Mazda CX-30 vừa ra mắt tại Việt Nam là đối thủ ngang tầm với Toyota Corolla Cross. Hai mẫu xe này cùng thuộc phân khúc khá lấp lửng giữa hạng B và hạng C. Đây sẽ là 2 lựa chọn SUV/crossover đô thị cho những ai thấy xe hạng B còn chật và xe hạng C thì lại lớn hơn so với nhu cầu.
Hai phiên bản ngang tầm giá là Mazda CX-30 2.0 Luxury và Toyota Corolla Cross 1.8V (bản máy xăng). Dưới đây là bảng so sánh chi tiết trang bị giữa 2 phiên bản này.
Kích thước
|
Mazda CX-30 |
Toyota Corolla Cross |
Kích thước tổng thể (mm) |
4.395 x 1.795 x 1.540 |
4.460 x 1.825 x 1.620 |
Trục cơ sở (mm) |
2.655 |
2.640 |
Khoảng sáng gầm (mm) |
175 |
161 |
Trang bị ngoại thất
|
Mazda CX-30 |
Toyota Corolla Cross |
Đèn trước |
LED, tự động |
LED, tự động |
Đèn định vị |
LED |
LED |
Đèn hậu |
LED |
LED |
Kích thước vành/lốp |
18″ / 215/55R18 |
18″ / 225/50R18 |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh, gập điện, nhớ vị trí |
Chỉnh, gập điện |
Gạt mưa |
Tự động |
Tự động |
Tiện nghi nội thất
|
Mazda CX-30 |
Toyota Corolla Cross |
Vật liệu ghế |
Da |
Da |
Ghế lái |
Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Chỉnh điện |
Đồng hồ |
Analog + màn hình 7 inch |
Analog + màn hình 7 inch |
Màn hình trung tâm |
8,8 inch, hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, giao diện tiếng Việt |
9 inch, hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto |
HUD |
Có |
– |
Âm thanh |
8 loa |
6 loa |
Điều hòa |
Tự động 2 vùng |
Tự động 2 vùng |
Phanh đỗ |
Điện tử, tự động giữ |
Cơ, dùng chân |
Cửa sổ trời |
– |
Có |
Cửa cốp |
Mở điện |
Mở tay |
Vận hành
|
Mazda CX-30 |
Toyota Corolla Cross |
Loại động cơ |
Hút khí tự nhiên, 4 xy-lanh |
Hút khí tự nhiên, 4 xy-lanh |
Dung tích xy-lanh (cc) |
1.998 |
1.798 |
Công suất (hp/rpm) |
153 / 6.000 |
138 / 6.400 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) |
200 / 4.000 |
172 / 4.000 |
Hộp số |
6 AT |
CVT |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
Cầu trước |
Chế độ lái |
Thông thường/Thể thao |
– |
An toàn
|
Mazda CX-30 |
Toyota Corolla Cross |
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA) |
Có |
Có |
Cân bằng điện tử |
Có |
Có |
Kiểm soát lực kéo |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
Kiểm soát áp suất lốp |
– |
Có |
Cảm biến |
Sau |
Trước/sau |
Camera |
Lùi |
360 độ |
Túi khí |
7 |
7 |
Cảnh báo điểm mù |
– |
Có |
Báo lệch làn, giữ làn đường |
– |
Có |
Ga tự động thích ứng |
– |
Có |
Đèn pha/cốt thích ứng |
– |
Có |
Hỗ trợ phanh tự động |
– |
– |
Kiểm soát gia tốc |
Có, GVC Plus |
– |
Giá bán
|
Mazda CX-30 2.0 Luxury |
Toyota Corolla Cross 1.8V |
Giá niêm yết |
839.000.000 |
820.000.000 |
Nguồn gốc |
Nhập Thái Lan |
Nhập Thái Lan |