Mitsubishi Xpander 2022 cạnh tranh gay gắt Toyota Veloz Cross tại Việt Nam


Trước sự cạnh tranh gay gắt của “tân binh” Toyota Veloz Cross với doanh số chỉ xếp ngay phía sau, Mitsubishi Xpander lần này được nâng cấp giữa vòng đời nhưng trang bị đã có khá nhiều thay đổi lớn so với bản cũ. Giá bán của Xpander cũng được đặt rất cạnh tranh với đồng hương Nhật Bản, khi bản cao cấp nhất của Xpander có giá ngang bản tiêu chuẩn của Veloz Cross, còn Xpander Cross có giá ngang Veloz Cross bản “full option”.

Dưới đây là bảng so sánh thông số và trang bị chi tiết của các phiên bản Xpander và Veloz Cross tương ứng với giá bán giống hệt nhau.

Mitsubishi Xpander AT Premium vs Toyota Veloz Cross CVT

Kích thước

Mitsubishi Xpander AT Premium Toyota Veloz Cross CVT
Kích thước DxRxC (mm) 4.595 x 1.750 x 1.750 4.475 x 1.750 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm) 2.775 2.750
Khoảng sáng gầm (mm) 225 205

Ngoại thất

Mitsubishi Xpander AT Premium Toyota Veloz Cross CVT
Đèn chiếu sáng LED LED
Đèn sương mù Halogen Halogen
Đèn hậu LED LED
Kích thước vành (inch) 17 16
Kích thước lốp 205/55 195/60
Đèn chào mừng
Phanh đĩa Trước Trước/sau

Nội thất

Mitsubishi Xpander AT Premium Toyota Veloz Cross CVT
Chất liệu ghế Da Da pha nỉ
Đồng hồ sau vô-lăng Cơ học kết hợp màn LCD Màn hình LCD 7 inch
Màn hình trung tâm 9 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto 8 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Điều hòa Chỉnh cơ Tự động 1 vùng
Sạc không dây Không
Phanh tay điện tử + giữ phanh tự động
Đèn viền nội thất Không
Cổng sạc hàng sau USB Type C + USB Type A USB Type A

Động cơ

Mitsubishi Xpander Toyota Veloz Cross
Dung tích xy-lanh 1.499cc, hút khí tự nhiên 1.496cc, hút khí tự nhiên
Công suất (mã lực) 102 105
Mô-men xoắn (Nm) 141 138
Hộp số Tự động 4 cấp Vô cấp (CVT)
Hệ dẫn động Cầu trước Cầu trước

Trang bị an toàn

Mitsubishi Xpander AT Premium Toyota Veloz Cross CVT
Túi khí 2 6
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA)
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Camera Camera lùi Camera lùi
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không
Ga tự động Không
Cảm biến Không Sau

Giá bán

Mitsubishi Xpander AT Premium Toyota Veloz Cross CVT
Giá niêm yết (VNĐ) 648.000.000 648.000.000
Xuất xứ Nhập Indonesia Nhập Indonesia

>> Ảnh chi tiết Mitsubishi Xpander AT Premium 2022 tại Việt Nam

Mitsubishi Xpander Cross vs Toyota Veloz Cross CVT Top

Kích thước

Mitsubishi Xpander Cross Toyota Veloz Cross CVT Top
Kích thước DxRxC (mm) 4.500 x 1.800 x 1.750 4.475 x 1.750 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm) 2.775 2.750
Khoảng sáng gầm (mm) 225 205

Ngoại thất

Mitsubishi Xpander Cross Toyota Veloz Cross CVT Top
Đèn chiếu sáng LED LED
Đèn sương mù LED Halogen
Đèn hậu LED LED
Kích thước vành (inch) 17 17
Kích thước lốp 205/55 205/50
Đèn chào mừng
Phanh đĩa Trước Trước/sau

Nội thất

Mitsubishi Xpander Cross Toyota Veloz Cross CVT Top
Chất liệu ghế Da Da pha nỉ
Đồng hồ sau vô-lăng Cơ học kết hợp màn LCD Màn LCD 7 inch
Màn hình trung tâm 9 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto 9 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Điều hòa Chỉnh cơ Tự động 1 vùng
Sạc không dây Không
Phanh tay điện tử + giữ phanh tự động
Đèn viền nội thất Không
Cổng sạc hàng sau USB Type C + USB Type A USB Type A

Trang bị an toàn

Mitsubishi Xpander Cross Toyota Veloz Cross CVT Top
Túi khí 2 6
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA)
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Camera Camera sau Camera 360 độ
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không
Ga tự động Không
Cảm biến lùi Không Sau
Cảnh báo lệch làn Không
Cảnh báo tiền va chạm Không
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành Không
Đèn chiếu xa tự động Không

Giá bán

Mitsubishi Xpander Cross Toyota Veloz Cross CVT Top
Giá niêm yết (VNĐ) 688.000.000 688.000.000
Xuất xứ Nhập Indonesia Nhập Indonesia

>> Ảnh chi tiết Toyota Veloz Cross CVT Top 2022 tại Việt Nam

https://autopro.com.vn/mitsubishi-xpander-2022-canh-tranh-gay-gat-toyota-veloz-cross-tai-viet-nam-2-bom-tan-mpv-do-option-gia-ban-tuong-ung-giong-nhau-tung-xu-20220613084600974.chn





Nguồn : Source link